dốt nát
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dốt nát+
- Very dull-writted (nói khái quát), crass
- Học hành dốt nát
To be very dull-witted (crass) at learning
- Thoát khỏi cảnh nghèo đói và dốt nát
to be freed from squalid poverty and crass ignorance
- Học hành dốt nát
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dốt nát"
Lượt xem: 776